Tên | Vùng 1 | Vùng 2 |
Dầu hỏa 2-K | 11550 | 11780 |
DO 0,001S-V | 12990 | 13240 |
DO 0,05S-II | 12640 | 12890 |
E5 RON 92-II | 15940 | 16250 |
Xăng RON 95-III | 16930 | 17260 |
Xăng RON 95-IV | 17030 | 17370 |
Danh sách vùng 2 cụ thể bao gồm + Tỉnh thành phố: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Lào Cai, Yên Bái, Tuyên Quang, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum, Đắc Nông, Đắc Lắc, Thái nguyên, Bắc Giang, Phú Thị, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Phước, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Bình Thuận, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Hậu Giang. + Tất cả các đảo thuộc Việt Nam. Đây được xem là mức bù chi phí hợp lý, hợp lệ của doanh nghiệp khi phải vận chuyển xăng dầu tới các khu vực xa cảng đầu nguồn tiếp nhận, xa đầu mối, xa cơ sở sản xuất...